Vật liệu của túi lọc khí F6 được làm bằng sợi tổng hợp. Túi lọc thứ cấp trong hệ thống phòng sạch. Vị trí lắp đặt túi F6 trong hệ thống xử lý khí sạch là đứng sau tấm xử lý sơ bộ, đứng trước màng HEPA.
Hiệu suất lọc là 70-75% theo tiêu chuẩn EN779. Túi có nhiều khe nhỏ hay túi lọc nhỏ với mục đích tiếp xúc với bị và lọc nhiều bụi hơn. Hiệu suất lọc của F6 là 70-75% lớn hơn F5 và nhỏ hơn F7. Lưu lượng khí từ 1700 đến 3600 (m³/h).
Cấu tạo của khung lọc túi F6
Khung lọc túi F6 là thiết bị chuyên dùng để lọc lọc khí, lọc bụi, đạt tiêu chuẩn EN779 F6, tương ứng với hiệu suất lọc từ 70% đến 75%. Khung lọc túi F6 là thiết bị lọc bụi, lọc khí có cấu tạo gồm 2 bộ phận chính: phần khung và phần túi lọc.
Đặc điểm kỹ thuật của khung lọc túi F6
- Vật liệu lọc: sợi tổng hợp, sợi thủy tinh,...
- Vật liệu khung: nhôm, G.I
- Tiêu chuẩn: EN779-F6
- Hiệu suất 70 – 75%
- Lưu lượng khí: 1700 – 3600 m³/h
- Màu sắc: đặc điểm màu của túi lọc khí F6 có màu xanh lá cây
- Chiều dài của túi thường là 380mm, 600mm
- Chiều rộng và chiều ngang đa dạng và phong phú.
- Có khả năng chịu được nhiệt độ 80°C
- Ty hoặc vít bắn để cố định chắc chắn.
- Độ dày của khung thông thường là 21mm
- Trọng lượng của tấm là khoản 1.5 – 2 kg
- Số túi: 3 đến 12 túi
Công dụng của khung lọc túi hiệu quả F6
– Đứng sau túi lọc khí F6 sơ bộ và đứng trước lọc tinh HEPA.
– Lọc khí trong hệ thống AHU, FCU...
– Lọc khí sạch trong bệnh viện, đặc biệt là phòng mổ, vô trùng, lọc cả vi khuẩn.
– Dùng trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, nước giải khát,...Vì những nhà máy này cần khí sạch để không bị bụi bẩn bám hay rơi vào sản phẩm của họ cung cấp ra ngoài môi trường.
– Lọc khí sạch trong các xí nghiệp sản xuất con chíp, linh kiện điện tử, mạch điện tử...Vì khi sản xuất và lắp ráp sản phẩm thì cần môi trường phải sạch bụi để tránh bụi bám với mạch sẽ bị nhiễm điện và bị lỗi sản phẩm hoặc khi sử dụng thì nhanh hư.
Vật liệu và hiệu suất
Vật liệu |
Hợp kim nhôm |
Bộ lọc trung bình |
Sợi tổng hợp |
Tối đa. nhiệt độ |
80 ° C |
Tối đa. độ ẩm |
80% RH |
Đặc điểm kỹ thuật và kỹ thuật thông số khung lọc túi F6:
Mô hình |
Kích thước WxHxD (inch) |
Kích thước WxHxD (mm) |
Luồng không khí (M³/h) |
Ngưỡng cản ban đầu (Pa) |
Hiệu quả |
F6 |
24 x 24 x 20 |
595x595x500-6P |
3000 |
≤ 60 |
60-70% |
F6 |
24 x 11-3/5 x 20 |
595x295x500-3P |
1500 |
||
F6 |
24 x 19-1/2 x 20 |
595x495x500-5P |
2500 |
||
F6 |
19-1/2 x 19-1/2 x 20 |
595x595x381-6P |
2000 |
||
F6 |
24 x 24 x 20
|
595x595x500-8P |
4000 |
||
Kích thước đặc biệt có thể được tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng |
Công ty TNHH Xây Dựng Môi Trường Đông Châu
Vui lòng gọi: 028.62702191 - lienhe@dongchau.net